Đọc nhanh: 港商 (cảng thương). Ý nghĩa là: thương nhân Hồng Kông.
港商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương nhân Hồng Kông
香港商人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 港商
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
港›