商务 shāngwù
volume volume

Từ hán việt: 【thương vụ】

Đọc nhanh: 商务 (thương vụ). Ý nghĩa là: thương vụ; công việc buôn bán, thương mại; thương sự; kinh doanh . Ví dụ : - 我们在讨论商务计划。 Chúng tôi đang thảo luận kế hoạch kinh doanh.. - 他负责公司的商务谈判。 Anh ấy phụ trách các cuộc đàm phán thương vụ của công ty.. - 这家公司专注于国际商务。 Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.

Ý Nghĩa của "商务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

商务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương vụ; công việc buôn bán, thương mại; thương sự; kinh doanh

商业上的事务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 讨论 tǎolùn 商务 shāngwù 计划 jìhuà

    - Chúng tôi đang thảo luận kế hoạch kinh doanh.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 公司 gōngsī de 商务谈判 shāngwùtánpàn

    - Anh ấy phụ trách các cuộc đàm phán thương vụ của công ty.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 专注 zhuānzhù 国际 guójì 商务 shāngwù

    - Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 商务

✪ 1. 商务 + Động từ (访问/往来/考察/...)

hoạt động, hành động cụ thể liên quan đến lĩnh vực kinh doanh,...

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 商务考察 shāngwùkǎochá

    - Họ đang thực hiện khảo sát kinh doanh.

  • volume

    - 公司 gōngsī yǒu 频繁 pínfán de 商务 shāngwù 往来 wǎnglái

    - Công ty có giao dịch kinh doanh thường xuyên.

✪ 2. 商务 + Danh từ (人士/中心/活动/...)

các khía cạnh, thực thể liên quan đến lĩnh vực kinh doanh

Ví dụ:
  • volume

    - 认识 rènshí 很多 hěnduō 商务人士 shāngwùrénshì

    - Tôi quen biết nhiều người làm trong lĩnh vực kinh doanh.

  • volume

    - zhè shì xīn de 商务中心 shāngwùzhōngxīn

    - Đây là trung tâm thương mại mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商务

  • volume volume

    - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu 频繁 pínfán de 商务 shāngwù 往来 wǎnglái

    - Công ty có giao dịch kinh doanh thường xuyên.

  • volume volume

    - 我方 wǒfāng 市场 shìchǎng 这务 zhèwù 商品 shāngpǐn 供大于求 gōngdàyúqiú

    - Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 很多 hěnduō 商务人士 shāngwùrénshì

    - Tôi quen biết nhiều người làm trong lĩnh vực kinh doanh.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 公司 gōngsī de 商务谈判 shāngwùtánpàn

    - Anh ấy phụ trách các cuộc đàm phán thương vụ của công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 商务考察 shāngwùkǎochá

    - Họ đang thực hiện khảo sát kinh doanh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 讨论 tǎolùn 商务 shāngwù 计划 jìhuà

    - Chúng tôi đang thảo luận kế hoạch kinh doanh.

  • volume volume

    - zhè shì xīn de 商务中心 shāngwùzhōngxīn

    - Đây là trung tâm thương mại mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao