富商 fùshāng
volume volume

Từ hán việt: 【phú thương】

Đọc nhanh: 富商 (phú thương). Ý nghĩa là: phú thương. Ví dụ : - 富商大贾 thương gia giàu có.

Ý Nghĩa của "富商" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

富商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phú thương

钱财多的商人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 富商大贾 fùshāngdàgǔ

    - thương gia giàu có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富商

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn de 商品 shāngpǐn hěn 丰富 fēngfù

    - Sản phẩm của cửa hàng này rất phong phú.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 商品 shāngpǐn hěn 丰富 fēngfù

    - Cửa hàng này có nhiều loại hàng hóa phong phú.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi céng shì 著名 zhùmíng 商埠 shāngbù

    - Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.

  • volume volume

    - 富商大贾 fùshāngdàgǔ

    - thương gia giàu có.

  • volume volume

    - 富士 fùshì de 热气球 rèqìqiú 飞过 fēiguò wēi 勒布 lēibù 商场 shāngchǎng

    - Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?

  • volume volume

    - 嫁给 jiàgěi le 一个 yígè 富裕 fùyù de 商人 shāngrén

    - Cô ấy kết hôn với một thương gia giàu có.

  • volume volume

    - 富豪 fùháo 政治家 zhèngzhìjiā zài 商业 shāngyè huò 政治 zhèngzhì shàng 获得 huòdé 杰出 jiéchū 成绩 chéngjì ér 闻名 wénmíng de rén

    - Người nổi tiếng là người giàu có, nhà chính trị hoặc doanh nhân đã đạt được thành tích xuất sắc trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị.

  • volume volume

    - gēn le 那个 nàgè 富商 fùshāng

    - Cô ấy gả cho thương gia đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao