Đọc nhanh: 富商 (phú thương). Ý nghĩa là: phú thương. Ví dụ : - 富商大贾 thương gia giàu có.
富商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phú thương
钱财多的商人
- 富商大贾
- thương gia giàu có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富商
- 这家 商店 的 商品 很 丰富
- Sản phẩm của cửa hàng này rất phong phú.
- 这家 店 的 商品 很 丰富
- Cửa hàng này có nhiều loại hàng hóa phong phú.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 富商大贾
- thương gia giàu có.
- 富士 的 热气球 飞过 威 勒布 商场
- Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?
- 她 嫁给 了 一个 富裕 的 商人
- Cô ấy kết hôn với một thương gia giàu có.
- 富豪 , 政治家 在 商业 或 政治 上 获得 杰出 成绩 而 闻名 的 人
- Người nổi tiếng là người giàu có, nhà chính trị hoặc doanh nhân đã đạt được thành tích xuất sắc trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị.
- 她 跟 了 那个 富商
- Cô ấy gả cho thương gia đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
富›