参议 cānyì
volume volume

Từ hán việt: 【tham nghị】

Đọc nhanh: 参议 (tham nghị). Ý nghĩa là: tham nghị; tham dự bàn thảo, quan tham nghị (Đời nhà Minh, dưới quan bố chánh, quan thông chánh, có chức quan tham nghị. Nhà Thanh, dưới quan thông chánh cũng là quan tham nghị. Thời kỳ dân quốc, tham nghị thường là chức vị nhàn tản). Ví dụ : - 参议国事 cùng bàn việc nước

Ý Nghĩa của "参议" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

参议 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tham nghị; tham dự bàn thảo

参与谋议

Ví dụ:
  • volume volume

    - 参议 cānyì 国事 guóshì

    - cùng bàn việc nước

✪ 2. quan tham nghị (Đời nhà Minh, dưới quan bố chánh, quan thông chánh, có chức quan tham nghị. Nhà Thanh, dưới quan thông chánh cũng là quan tham nghị. Thời kỳ dân quốc, tham nghị thường là chức vị nhàn tản)

官名明代在布政使、 通政使司下设参议一职,清代通政使司下也设参议民国时期参议多为闲职

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参议

  • volume volume

    - 一定 yídìng huì lái 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy nhất định sẽ đến tham dự cuộc họp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 不必 bùbì 参加 cānjiā

    - Cuộc họp hôm nay không cần tham gia.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì 可以 kěyǐ ràng kàn 会议记录 huìyìjìlù ma

    - Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 全部 quánbù dōu lái 参加 cānjiā le 会议 huìyì

    - Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.

  • volume volume

    - 应邀参加 yìngyāocānjiā le 会议 huìyì

    - Anh ấy đã nhận lời mời tham dự cuộc họp.

  • volume volume

    - jiào 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy cho phép tôi đi dự cuộc họp.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng le 为此 wèicǐ 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy bị ốm, vì vậy không thể tham gia cuộc họp.

  • - hěn 可能 kěnéng huì lái 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy rất có thể sẽ tham gia cuộc họp!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao