Đọc nhanh: 商行 (thương hành). Ý nghĩa là: cửa hàng; hiệu buôn; hãng buôn (tương đối lớn). Ví dụ : - 这家商行去年又开设了两家分店。 cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.. - 各地方各地的商行都纷纷破产了。 Các hãng thương mại khắp nơi bị phá sản.
商行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng; hiệu buôn; hãng buôn (tương đối lớn)
商店 (多指较大的); 一种工商业组织, 经营产品的生产、商品的流转或某些建设事业等
- 这家 商行 去年 又 开设 了 两家 分店
- cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 各 地方 各地 的 商行 都 纷纷 破产 了
- Các hãng thương mại khắp nơi bị phá sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商行
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 他们 就 合作 计划 进行 磋商
- Họ tiến hành tham vấn về kế hoạch hợp tác.
- 双方 就 合同条款 进行 磋商
- Hai bên bàn bạc về điều khoản hợp đồng.
- 商 先生 在 银行 工作
- Ông Thương làm việc tại ngân hàng.
- 这个 市场 有 很多 行商
- Ở chợ này có rất nhiều người bán hàng dong.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 他们 正在 进行 商务考察
- Họ đang thực hiện khảo sát kinh doanh.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
行›