chéng
volume volume

Từ hán việt: 【trình】

Đọc nhanh: (trình). Ý nghĩa là: biếu; trình; dâng; trình ra; đưa ra; dâng lên; kiến nghị, có; mang; lộ ra; hiện ra , tờ trình; bản trình bày sự việc; đơn xin; đơn thỉnh cầu; kiến nghị. Ví dụ : - 秘书呈上一份合同。 Thư ký trình lên một bản hợp đồng.. - 公文已经呈上去了 Công văn đã được trình lên cấp trên.. - 果实呈长圆形。 Quả có hình bầu dục.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biếu; trình; dâng; trình ra; đưa ra; dâng lên; kiến nghị

恭敬地送上去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秘书 mìshū chéng shàng 一份 yīfèn 合同 hétóng

    - Thư ký trình lên một bản hợp đồng.

  • volume volume

    - 公文 gōngwén 已经 yǐjīng chéng 上去 shǎngqù le

    - Công văn đã được trình lên cấp trên.

✪ 2. có; mang; lộ ra; hiện ra

具有 (某种形式;样子);呈现 (颜色;趋势)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 果实 guǒshí 呈长 chéngzhǎng 圆形 yuánxíng

    - Quả có hình bầu dục.

  • volume volume

    - 大海 dàhǎi chéng 深蓝色 shēnlánsè

    - Biển hiện lên màu xanh đậm.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tờ trình; bản trình bày sự việc; đơn xin; đơn thỉnh cầu; kiến nghị

(呈 儿) 呈文

Ví dụ:
  • volume volume

    - 递交 dìjiāo le 辞呈 cíchéng

    - Tôi đã nộp đơn từ chức.

  • volume volume

    - xiě le 一份 yīfèn 呈文 chéngwén

    - Anh ấy đã viết một bản trình bày.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ le de 辞呈 cíchéng

    - Giám đốc đã phê duyệt đơn từ chức của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 呈.....趋势

có xu hướng

Ví dụ:
  • volume

    - 气温 qìwēn chéng 下降 xiàjiàng 趋势 qūshì

    - Nhiệt độ có xu hướng giảm.

  • volume

    - 人口 rénkǒu chéng 老龄化 lǎolínghuà 趋势 qūshì

    - Dân số có xu hướng già hóa.

  • volume

    - 经济 jīngjì chéng 复苏 fùsū 趋势 qūshì

    - Nền kinh tế có xu hướng phục hồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 呈递 chéngdì 国书 guóshū

    - trình quốc thư.

  • volume volume

    - 大海 dàhǎi chéng 深蓝色 shēnlánsè

    - Biển hiện lên màu xanh đậm.

  • volume volume

    - 大臣 dàchén chéng shàng 重要 zhòngyào 奏章 zòuzhāng

    - Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.

  • volume volume

    - 铜锈 tóngxiù chéng 绿

    - Đồng bị han rỉ có màu xanh.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 呈现 chéngxiàn 绚烂 xuànlàn cǎi

    - Bầu trời hiện ra màu sắc rực rỡ.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 建设 jiànshè 呈现 chéngxiàn 蓬勃 péngbó 态势 tàishì

    - Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 呈现出 chéngxiànchū 迷人 mírén de 晚霞 wǎnxiá

    - Bầu trời hiện lên với hoàng hôn tuyệt đẹp.

  • volume volume

    - 大海 dàhǎi 呈现出 chéngxiànchū 碧蓝 bìlán de 颜色 yánsè

    - Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHG (口竹土)
    • Bảng mã:U+5448
    • Tần suất sử dụng:Cao