禀呈 bǐng chéng
volume volume

Từ hán việt: 【bẩm trình】

Đọc nhanh: 禀呈 (bẩm trình). Ý nghĩa là: trình; nộp; dâng; bẩm; kính gửi, bẩm trình. Ví dụ : - 禀呈皇上明察。 trình hoàng thượng minh xét

Ý Nghĩa của "禀呈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

禀呈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trình; nộp; dâng; bẩm; kính gửi

禀报呈送

Ví dụ:
  • volume volume

    - bǐng chéng 皇上 huángshàng 明察 míngchá

    - trình hoàng thượng minh xét

✪ 2. bẩm trình

旧时指向上级或长辈报告

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀呈

  • volume volume

    - bǐng chéng 皇上 huángshàng 明察 míngchá

    - trình hoàng thượng minh xét

  • volume volume

    - 呈递 chéngdì 公文 gōngwén

    - trình công văn.

  • volume volume

    - 大海 dàhǎi chéng 深蓝色 shēnlánsè

    - Biển hiện lên màu xanh đậm.

  • volume volume

    - 铜锈 tóngxiù chéng 绿

    - Đồng bị han rỉ có màu xanh.

  • volume volume

    - bǐng chéng gěi 上司 shàngsī kàn

    - Trình tờ trình lên cho sếp xem.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 呈现出 chéngxiànchū 崭新 zhǎnxīn de 面貌 miànmào

    - Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.

  • volume volume

    - 大海 dàhǎi 呈现出 chéngxiànchū 碧蓝 bìlán de 颜色 yánsè

    - Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.

  • volume volume

    - 因此 yīncǐ zuò 剪接 jiǎnjiē de yào hěn yǒu 耐心 nàixīn 去芜存菁 qùwúcúnjīng 最好 zuìhǎo de 部分 bùfèn cái 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái

    - Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHG (口竹土)
    • Bảng mã:U+5448
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Bǐn , Bǐng , Lǐn
    • Âm hán việt: Bẩm , Bằng , Lẫm
    • Nét bút:丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMMF (卜田一一火)
    • Bảng mã:U+7980
    • Tần suất sử dụng:Trung bình