Đọc nhanh: 禀呈 (bẩm trình). Ý nghĩa là: trình; nộp; dâng; bẩm; kính gửi, bẩm trình. Ví dụ : - 禀呈皇上明察。 trình hoàng thượng minh xét
禀呈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trình; nộp; dâng; bẩm; kính gửi
禀报呈送
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
✪ 2. bẩm trình
旧时指向上级或长辈报告
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀呈
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 呈递 公文
- trình công văn.
- 大海 呈 深蓝色
- Biển hiện lên màu xanh đậm.
- 铜锈 呈 绿
- Đồng bị han rỉ có màu xanh.
- 把 禀 呈 给 上司 看
- Trình tờ trình lên cho sếp xem.
- 城市 呈现出 崭新 的 面貌
- Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.
- 大海 呈现出 碧蓝 的 颜色
- Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呈›
禀›