Đọc nhanh: 呈献 (trình hiến). Ý nghĩa là: trình; dâng; thỉnh cầu. Ví dụ : - 本剧透过脍炙人口的旋律, 将经典的歌舞呈献给您。 Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
呈献 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình; dâng; thỉnh cầu
把实物或意见等恭敬地送给集体或敬爱的人
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呈献
- 他 把 一生 都 贡献 给 了 国家
- Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。
- 铜锈 呈 绿
- Đồng bị han rỉ có màu xanh.
- 他 在 丘墓 前 献花
- Anh ấy đặt hoa trước mộ.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 他 对 药物学 的 贡献 很大
- Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.
- 他们 为 国家 做出 了 新 的 贡献
- Họ có những cống hiến mới cho đất nước.
- 他 在 医学 方面 有 突出 的 贡献
- Ông đã có những đóng góp nổi bật trong y học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呈›
献›
nộp; trình; dâng
Bày Ra (Cảnh Tượng)
Dâng Tặng, Kính Dâng, Quyên Góp
Dâng hiến,thể hiện; cho đi