Đọc nhanh: 掩映 (yểm ánh). Ý nghĩa là: thấp thoáng (hai bên vừa che đậy vừa làm nổi bật nhau). Ví dụ : - 桃红柳绿相互掩映。 thấp thoáng đào hồng liễu biếc
掩映 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấp thoáng (hai bên vừa che đậy vừa làm nổi bật nhau)
彼此遮掩而互相衬托
- 桃红柳绿 相互 掩映
- thấp thoáng đào hồng liễu biếc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩映
- 他用 手 掩住 了 脸
- Anh ấy dùng tay che mặt.
- 他 掩进 了 那间 屋子
- Anh ta lẻn xâm nhập vào căn phòng đó.
- 桃红柳绿 相互 掩映
- thấp thoáng đào hồng liễu biếc
- 他 掩藏不住 心中 的 欢喜
- anh ấy không giấu được niềm vui sướng trong lòng.
- 他 反映 的 意见 值得 重视
- Ý kiến phản ánh của anh ấy đáng coi trọng.
- 他 的 作品 反映 出 他 的 观点
- Tác phẩm phản ánh quan điểm của anh ấy.
- 他 掩饰 了 自己 的 错误
- Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.
- 高 离婚率 可能 反映 了 现代 社会 中 婚姻关系 的 压力
- Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掩›
映›
xanh um; xanh tươi; xanh tốt
làm nổi bậtphương thức tu từ, sự vật tương phản đặt kề nhau, hình thành sự đối lập rõ ràng. Như 'hy sinh vì lợi ích của nhân dân, nặng hơn núi Thái Sơn; giúp sức cho Phát xít, chết thay cho bọn bóc lột và đàn áp nhân dân thì cái chết đó nhẹ hơn lông
xanh um; xanh tươi; xanh ngát
khép