掩映 yǎnyìng
volume volume

Từ hán việt: 【yểm ánh】

Đọc nhanh: 掩映 (yểm ánh). Ý nghĩa là: thấp thoáng (hai bên vừa che đậy vừa làm nổi bật nhau). Ví dụ : - 桃红柳绿相互掩映。 thấp thoáng đào hồng liễu biếc

Ý Nghĩa của "掩映" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

掩映 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thấp thoáng (hai bên vừa che đậy vừa làm nổi bật nhau)

彼此遮掩而互相衬托

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桃红柳绿 táohóngliǔlǜ 相互 xiānghù 掩映 yǎnyìng

    - thấp thoáng đào hồng liễu biếc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩映

  • volume volume

    - 他用 tāyòng shǒu 掩住 yǎnzhù le liǎn

    - Anh ấy dùng tay che mặt.

  • volume volume

    - 掩进 yǎnjìn le 那间 nàjiān 屋子 wūzi

    - Anh ta lẻn xâm nhập vào căn phòng đó.

  • volume volume

    - 桃红柳绿 táohóngliǔlǜ 相互 xiānghù 掩映 yǎnyìng

    - thấp thoáng đào hồng liễu biếc

  • volume volume

    - 掩藏不住 yǎncángbúzhù 心中 xīnzhōng de 欢喜 huānxǐ

    - anh ấy không giấu được niềm vui sướng trong lòng.

  • volume volume

    - 反映 fǎnyìng de 意见 yìjiàn 值得 zhíde 重视 zhòngshì

    - Ý kiến phản ánh của anh ấy đáng coi trọng.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 反映 fǎnyìng chū de 观点 guāndiǎn

    - Tác phẩm phản ánh quan điểm của anh ấy.

  • volume volume

    - 掩饰 yǎnshì le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.

  • - gāo 离婚率 líhūnlǜ 可能 kěnéng 反映 fǎnyìng le 现代 xiàndài 社会 shèhuì zhōng 婚姻关系 hūnyīnguānxì de 压力 yālì

    - Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Yǎn
    • Âm hán việt: Yểm
    • Nét bút:一丨一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKLU (手大中山)
    • Bảng mã:U+63A9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Yìng
    • Âm hán việt: Ánh
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ALBK (日中月大)
    • Bảng mã:U+6620
    • Tần suất sử dụng:Rất cao