Đọc nhanh: 大力协助 (đại lực hiệp trợ). Ý nghĩa là: dốc sức giúp đỡ. Ví dụ : - 在所有这些谈判中,我们一直是大力协助的 Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ
大力协助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dốc sức giúp đỡ
- 在 所有 这些 谈判 中 , 我们 一直 是 大力协助 的
- Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大力协助
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
- 大力 协作
- ra sức hợp tác
- 我们 送些 酬劳 , 对 您 的 大力协助 聊表 谢意
- Chúng tôi gửi một số tiền thưởng nhỏ để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với sự hỗ trợ quý báu của anh/chị.
- 大家 协力 共 奋进
- Mọi người cùng nhau nỗ lực.
- 大家 同心协力 做事
- Mọi người cùng nhau làm việc.
- 我们 到 该校 拍摄 影片 时 , 获得 校方 的 大力协助
- Khi chúng tôi đến trường để quay phim, chúng tôi nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ phía nhà trường.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 在 所有 这些 谈判 中 , 我们 一直 是 大力协助 的
- Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
助›
协›
大›