协作 xiézuò
volume volume

Từ hán việt: 【hiệp tác】

Đọc nhanh: 协作 (hiệp tác). Ý nghĩa là: hiệp tác, hợp tác. Ví dụ : - 大力协作 ra sức hợp tác. - 横向协作 hợp tác bình đẳng. - 对口协作 cùng hợp tác

Ý Nghĩa của "协作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

协作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiệp tác, hợp tác

若干人或若干单位互相配合来完成任务; 互相配合做某事或共同完成某项任务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大力 dàlì 协作 xiézuò

    - ra sức hợp tác

  • volume volume

    - 横向 héngxiàng 协作 xiézuò

    - hợp tác bình đẳng

  • volume volume

    - 对口 duìkǒu 协作 xiézuò

    - cùng hợp tác

  • volume volume

    - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 协作 với từ khác

✪ 1. 合作 vs 协作

Giải thích:

Chủ thể hành vi của "合作" thường là hai người hoặc hai đơn vị, người tham gia không bị phân biệt chủ thứ ; chủ thể hành vi của "协作" không bị giới hạn này, thường có ý nghĩa nhiều người hoặc nhiều đơn vị cùng nhau hợp tác làm việc gì đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协作

  • volume volume

    - 协调 xiétiáo 团队 tuánduì de 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy điều phối công việc của đội.

  • volume volume

    - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • volume volume

    - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • volume volume

    - 军种 jūnzhǒng 兵种 bīngzhǒng 协同作战 xiétóngzuòzhàn

    - các quân chủng binh chủng hợp đồng tác chiến.

  • volume volume

    - bèi 作家协会 zuòjiāxiéhuì 开除 kāichú le

    - Anh ta đã bị trục xuất khỏi hội nhà văn.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 签订 qiāndìng 合作 hézuò 协议 xiéyì

    - Hai bên ký kết thỏa thuận hợp tác.

  • volume volume

    - 协助 xiézhù 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy hỗ trợ tôi hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 合作 hézuò 十分 shífēn 协调 xiétiáo

    - Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:一丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
    • Bảng mã:U+534F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao