Đọc nhanh: 协作 (hiệp tác). Ý nghĩa là: hiệp tác, hợp tác. Ví dụ : - 大力协作 ra sức hợp tác. - 横向协作 hợp tác bình đẳng. - 对口协作 cùng hợp tác
协作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệp tác, hợp tác
若干人或若干单位互相配合来完成任务; 互相配合做某事或共同完成某项任务
- 大力 协作
- ra sức hợp tác
- 横向 协作
- hợp tác bình đẳng
- 对口 协作
- cùng hợp tác
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 协作 với từ khác
✪ 1. 合作 vs 协作
Chủ thể hành vi của "合作" thường là hai người hoặc hai đơn vị, người tham gia không bị phân biệt chủ thứ ; chủ thể hành vi của "协作" không bị giới hạn này, thường có ý nghĩa nhiều người hoặc nhiều đơn vị cùng nhau hợp tác làm việc gì đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协作
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 各 军种 兵种 协同作战
- các quân chủng binh chủng hợp đồng tác chiến.
- 他 被 作家协会 开除 了
- Anh ta đã bị trục xuất khỏi hội nhà văn.
- 双方 签订 合作 协议
- Hai bên ký kết thỏa thuận hợp tác.
- 他 协助 我 完成 工作
- Anh ấy hỗ trợ tôi hoàn thành công việc.
- 团队 合作 十分 协调
- Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
协›