Đọc nhanh: 协助处理 (hiệp trợ xứ lí). Ý nghĩa là: giúp việc.
协助处理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协助处理
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 助理 处理 了 所有 文件
- Trợ lý đã xử lý tất cả các tài liệu.
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 他们 处理 了 紧急事件
- Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.
- 她 自助 处理 了 所有 事务
- Cô ấy đã tự mình xử lý tất cả các công việc.
- 他 正在 辅助 我 处理 文件
- Anh ấy đang hỗ trợ tôi xử lý tài liệu.
- 税务师 负责 帮助 公司 处理 税务 问题
- Chuyên gia thuế chịu trách nhiệm giúp công ty giải quyết các vấn đề thuế.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
协›
处›
理›