打扰 dǎrǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đả nhiễu】

Đọc nhanh: 打扰 (đả nhiễu). Ý nghĩa là: phiền; làm phiền; quấy rầy, xin lỗi; xin lỗi đã làm phiền; xin lỗi đã quấy rầy (lịch sự). Ví dụ : - 对不起打扰您休息了。 Xin lỗi đã quấy rầy ngài nghỉ ngơi.. - 他们正在开会请勿打扰。 Họ đang họp, xin đừng làm phiền.. - 孩子们不要打扰邻居。 Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.

Ý Nghĩa của "打扰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

打扰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phiền; làm phiền; quấy rầy

影响别人的正常工作、生活或者正在做的事等。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对不起 duìbùqǐ 打扰 dǎrǎo nín 休息 xiūxī le

    - Xin lỗi đã quấy rầy ngài nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 开会 kāihuì 请勿打扰 qǐngwùdǎrǎo

    - Họ đang họp, xin đừng làm phiền.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 不要 búyào 打扰 dǎrǎo 邻居 línjū

    - Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xin lỗi; xin lỗi đã làm phiền; xin lỗi đã quấy rầy (lịch sự)

礼貌用语; 用在请人帮忙或者受到招待时; 表示对不起或者感谢。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打扰 dǎrǎo 一下 yīxià 洗手间 xǐshǒujiān zài

    - Xin lỗi, nhà vệ sinh ở chỗ nào?

  • volume volume

    - 打扰 dǎrǎo le 请问 qǐngwèn 几点 jǐdiǎn le

    - Xin lỗi đã làm phiền, cho hỏi mấy giờ rồi?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打扰

✪ 1. 打扰 + Tân ngữ (+ Động từ)

làm phiền ai đó làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 打扰 dǎrǎo nín 问个问题 wèngèwèntí

    - Phiền ngài cho tôi hỏi một câu.

  • volume

    - 打扰 dǎrǎo nín bāng 开门 kāimén

    - Làm phiền bạn mở cửa giúp tôi.

✪ 2. 打扰 + Ai đó + 的 + Danh từ

làm phiền/ quấy rầy...

Ví dụ:
  • volume

    - bié 打扰 dǎrǎo de 学习 xuéxí 进度 jìndù

    - Đừng quấy rầy việc học của cô ấy.

  • volume

    - bié 打扰 dǎrǎo 老板 lǎobǎn de 休息时间 xiūxīshíjiān

    - Đừng làm phiền giờ nghỉ ngơi của sếp.

So sánh, Phân biệt 打扰 với từ khác

✪ 1. 干扰 vs 打扰

Giải thích:

"干扰" và "打扰" có nghĩa giống nhau, khác ở chỗ "干扰" đôi khi không phải do con người tác động, chẳng hạn như sóng radio bị nhiễu, "打扰" là do con người tạo ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打扰

  • volume volume

    - bié 打扰 dǎrǎo xiē zhe

    - Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī 打扰 dǎrǎo 一下 yīxià

    - Xin lỗi, làm phiền một chút.

  • volume volume

    - 千万 qiānwàn 不要 búyào 打扰 dǎrǎo

    - Đừng có mà làm phiền anh ấy.

  • volume volume

    - xiū 打扰 dǎrǎo 正在 zhèngzài 思考 sīkǎo

    - Đừng làm phiền anh ấy đang suy nghĩ.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 时间 shíjiān 请勿打扰 qǐngwùdǎrǎo

    - Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 开会 kāihuì 请勿打扰 qǐngwùdǎrǎo

    - Họ đang họp, xin đừng làm phiền.

  • volume volume

    - bié 打扰 dǎrǎo 老板 lǎobǎn de 休息时间 xiūxīshíjiān

    - Đừng làm phiền giờ nghỉ ngơi của sếp.

  • volume volume

    - zài 府上 fǔshàng 打扰 dǎrǎo 多日 duōrì 非常感谢 fēichánggǎnxiè

    - làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Róu
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKU (手戈大山)
    • Bảng mã:U+6270
    • Tần suất sử dụng:Cao