Đọc nhanh: 打扰 (đả nhiễu). Ý nghĩa là: phiền; làm phiền; quấy rầy, xin lỗi; xin lỗi đã làm phiền; xin lỗi đã quấy rầy (lịch sự). Ví dụ : - 对不起,打扰您休息了。 Xin lỗi đã quấy rầy ngài nghỉ ngơi.. - 他们正在开会,请勿打扰。 Họ đang họp, xin đừng làm phiền.. - 孩子们不要打扰邻居。 Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.
打扰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phiền; làm phiền; quấy rầy
影响别人的正常工作、生活或者正在做的事等。
- 对不起 , 打扰 您 休息 了
- Xin lỗi đã quấy rầy ngài nghỉ ngơi.
- 他们 正在 开会 , 请勿打扰
- Họ đang họp, xin đừng làm phiền.
- 孩子 们 不要 打扰 邻居
- Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xin lỗi; xin lỗi đã làm phiền; xin lỗi đã quấy rầy (lịch sự)
礼貌用语; 用在请人帮忙或者受到招待时; 表示对不起或者感谢。
- 打扰 一下 , 洗手间 在 哪 ?
- Xin lỗi, nhà vệ sinh ở chỗ nào?
- 打扰 了 , 请问 几点 了 ?
- Xin lỗi đã làm phiền, cho hỏi mấy giờ rồi?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打扰
✪ 1. 打扰 + Tân ngữ (+ Động từ)
làm phiền ai đó làm gì
- 打扰 您 问个问题
- Phiền ngài cho tôi hỏi một câu.
- 打扰 您 帮 我 开门
- Làm phiền bạn mở cửa giúp tôi.
✪ 2. 打扰 + Ai đó + 的 + Danh từ
làm phiền/ quấy rầy...
- 别 打扰 她 的 学习 进度
- Đừng quấy rầy việc học của cô ấy.
- 别 打扰 老板 的 休息时间
- Đừng làm phiền giờ nghỉ ngơi của sếp.
So sánh, Phân biệt 打扰 với từ khác
✪ 1. 干扰 vs 打扰
"干扰" và "打扰" có nghĩa giống nhau, khác ở chỗ "干扰" đôi khi không phải do con người tác động, chẳng hạn như sóng radio bị nhiễu, "打扰" là do con người tạo ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打扰
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 千万 不要 打扰 他
- Đừng có mà làm phiền anh ấy.
- 休 打扰 他 正在 思考
- Đừng làm phiền anh ấy đang suy nghĩ.
- 工作 时间 , 请勿打扰
- Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.
- 他们 正在 开会 , 请勿打扰
- Họ đang họp, xin đừng làm phiền.
- 别 打扰 老板 的 休息时间
- Đừng làm phiền giờ nghỉ ngơi của sếp.
- 在 府上 打扰 多日 , 非常感谢
- làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
扰›
Quấy Rối
quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễulàm phiền; quấy quả
được thơm lây; được tiếng lây (lời nói khách sáo.)
quấy; quấy rối; quấy nhiễu; làm náo động; chọc tức; quấy rầy; làm phiền (động tác, âm thanh hay dùng động tác, âm thanh); thàm thụahỗn loạnlẽo đẽo
Quấy Nhiễu, Hỗn Loạn
Làm Nhiễu, Cản Trở (Ảnh Hưởng Xấu), Nhiễu
quấy nhiễu; nhiễu loạn; làm kinh hoàng; gây rắc rối; làm hốt hoảng