Đọc nhanh: 作梗 (tác ngạnh). Ý nghĩa là: làm khó dễ; gây trở ngại; cản trở; ngăn cản. Ví dụ : - 从中作梗 cản trở từ bên trong.
作梗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm khó dễ; gây trở ngại; cản trở; ngăn cản
从中阻挠,使事情不能顺利进行
- 从中作梗
- cản trở từ bên trong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作梗
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 她 性格 梗直 不 做作
- Tính cách cô ấy thẳng thắn và không giả tạo.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 从中作梗
- cản trở từ bên trong.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 齐 先生 是 一位 作家
- Ông Tề là một nhà văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
梗›