Đọc nhanh: 协助穿着和服 (hiệp trợ xuyên trứ hoà phục). Ý nghĩa là: Hỗ trợ mặc áo Kimono.
协助穿着和服 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hỗ trợ mặc áo Kimono
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协助穿着和服
- 衣服 只要 穿着 暖和 就行 , 不必 多去 考究
- quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 她 穿着 一件 体面 的 衣服
- Cô ấy mặc một bộ đồ rất lịch sự.
- 他 穿着 整洁 的 服装
- Anh ấy mặc trang phục gọn gàng.
- 他 穿着 崭新 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo mới tinh.
- 她 穿着 平常 的 衣服
- cô ấy mặc quần áo bình thường.
- 她 穿着 一身 潇洒 的 衣服
- Cô ấy mặc bộ đồ rất phóng khoáng.
- 大家 都 穿着 绅士 的 服装
- Mọi người đều mặc quần áo lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
协›
和›
服›
着›
穿›