部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thập (十) Lực (力) Bát (八)
Các biến thể (Dị thể) của 协
勰 旪 𠦢
協
协 là gì? 协 (Hiệp). Bộ Thập 十 (+4 nét). Tổng 6 nét but (一丨フノ丶丶). Ý nghĩa là: 1. hoà hợp, 2. giúp đỡ. Từ ghép với 协 : 同心協力 Chung sức chung lòng, hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực. Chi tiết hơn...
- 同心協力 Chung sức chung lòng
- hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực.