Đọc nhanh: 扯后腿 (xả hậu thối). Ý nghĩa là: cản; giữ lại; kéo cẳng; lôi chân; nắm chân sau kéo lại.
扯后腿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cản; giữ lại; kéo cẳng; lôi chân; nắm chân sau kéo lại
拉后腿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯后腿
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
- 他 学习 拉后腿 了
- Anh ấy học tập thụt lùi rồi.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
扯›
腿›