Đọc nhanh: 侵扰 (xâm nhiễu). Ý nghĩa là: quấy nhiễu; quấy rối; nhiễu hại. Ví dụ : - 侵扰边境。 quấy nhiễu vùng biên giới.
侵扰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quấy nhiễu; quấy rối; nhiễu hại
侵犯扰乱
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵扰
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 敌对势力 不断 侵扰
- Các thế lực đối địch liên tục quấy rối.
- 他 侵犯 了 我 的 隐私
- Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.
- 骚扰
- Rối loạn.
- 他们 抵御 了 外敌 的 入侵
- Họ đã chống lại sự xâm lược của kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
扰›
ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túithôn tínhsang đoạt
(1) Xâm Phạm, Can Thiệp
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Quấy Rối
Quấy Nhiễu, Hỗn Loạn
Gây Rối, Xôn Xao, Rối Loạn
quấy rầy; quấy rối
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)
Xâm Lược
tập kích quấy rối; tập kích