Đọc nhanh: 割据 (cát cứ). Ý nghĩa là: cắt cứ; cát cứ; hùng cứ. Ví dụ : - 封建割据 phong kiến cát cứ. - 割据称雄 cát cứ xưng hùng
割据 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt cứ; cát cứ; hùng cứ
一国之内,拥有武力的人占据部分地区,形成分裂对抗的局面
- 封建割据
- phong kiến cát cứ
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割据
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
- 群雄割据
- các cứ thi nhau xưng hùng xưng bá; các thế lực cắt chiếm địa bàn.
- 封建割据
- phong kiến cát cứ
- 他会 根据 需求 报价
- Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
据›
Phân Cách, Chia Cắt, Tách Rời
chặt chân tay; phanh thây (hình phạt thời xưa); phanh; banh thây
tách rời; chia cắt
chia cắt; chia sẻ; phân chiachia xẻ
Phân Tách, Chia Rẽ
cắt đứt; tan vỡ; chia cắt; tách rời; rời ra; chia rẽ
Chiếm đóng; cát cứ. ◇Minh sử 明史: Đông nam nhập Ngô; khê đỗng lâm tinh; đa vi Dao nhân bàn cứ 東南入梧; 溪洞林菁; 多為瑤人盤據 (Quảng Tây thổ ti truyện nhất 廣西土司傳一; Bình Lạc 平樂). Căn cứ; căn bổn. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: Dụng vi dĩ linh minh tri giác quy ư thức thần;