Đọc nhanh: 精神分裂症 (tinh thần phân liệt chứng). Ý nghĩa là: bệnh tâm thần phân liệt.
精神分裂症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tâm thần phân liệt
精神病的一种,症状多为发生幻觉和妄想,沉默,独自发笑,思想、感情和行为不协调等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神分裂症
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 她 的 精神 十分 坚韧
- Tinh thần của cô ấy rất kiên cường.
- 这种 精神 是 十分 可贵 的
- tinh thần này rất đáng quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
症›
神›
精›
裂›