Đọc nhanh: 分流 (phân lưu). Ý nghĩa là: khơi thêm dòng (sông), phân luồng; phân tuyến (trong giao thông). Ví dụ : - 人车分流。 phân luồng xe cộ. - 消费资金分流 Phân chia vốn tiêu dùng.
分流 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khơi thêm dòng (sông)
从干流中分出一股或几股水流注入另外的河流或单独入海
✪ 2. phân luồng; phân tuyến (trong giao thông)
(人员、车辆等) 分别向不同的道路、方向流动
- 人车 分流
- phân luồng xe cộ
- 消费 资金 分流
- Phân chia vốn tiêu dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分流
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 分组 轮流 值夜
- phân tổ thay nhau trực đêm.
- 人车 分流
- phân luồng xe cộ
- 消费 资金 分流
- Phân chia vốn tiêu dùng.
- 流程 优化 是 持续 改进 的 一部分
- Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 河流 在 这里 形成 分支
- Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.
- 志愿者 们 轮流 分发 食物
- Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
流›