分流 fēnliú
volume volume

Từ hán việt: 【phân lưu】

Đọc nhanh: 分流 (phân lưu). Ý nghĩa là: khơi thêm dòng (sông), phân luồng; phân tuyến (trong giao thông). Ví dụ : - 人车分流。 phân luồng xe cộ. - 消费资金分流 Phân chia vốn tiêu dùng.

Ý Nghĩa của "分流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分流 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khơi thêm dòng (sông)

从干流中分出一股或几股水流注入另外的河流或单独入海

✪ 2. phân luồng; phân tuyến (trong giao thông)

(人员、车辆等) 分别向不同的道路、方向流动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人车 rénchē 分流 fēnliú

    - phân luồng xe cộ

  • volume volume

    - 消费 xiāofèi 资金 zījīn 分流 fēnliú

    - Phân chia vốn tiêu dùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分流

  • volume volume

    - 五个 wǔgè 潮流 cháoliú 现象 xiànxiàng 分析 fēnxī

    - Phân tích năm hiện tượng thủy triều.

  • volume volume

    - 分组 fēnzǔ 轮流 lúnliú 值夜 zhíyè

    - phân tổ thay nhau trực đêm.

  • volume volume

    - 人车 rénchē 分流 fēnliú

    - phân luồng xe cộ

  • volume volume

    - 消费 xiāofèi 资金 zījīn 分流 fēnliú

    - Phân chia vốn tiêu dùng.

  • volume volume

    - 流程 liúchéng 优化 yōuhuà shì 持续 chíxù 改进 gǎijìn de 一部分 yībùfen

    - Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.

  • volume volume

    - 拆白党 chāibáidǎng ( 骗取 piànqǔ 财物 cáiwù de 流氓集团 liúmángjítuán huò 坏分子 huàifènzǐ )

    - bọn lừa đảo; băng lừa đảo.

  • volume volume

    - 河流 héliú zài 这里 zhèlǐ 形成 xíngchéng 分支 fēnzhī

    - Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.

  • volume volume

    - 志愿者 zhìyuànzhě men 轮流 lúnliú 分发 fēnfā 食物 shíwù

    - Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao