Đọc nhanh: 决裂 (quyết liệt). Ý nghĩa là: tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm). Ví dụ : - 这样她就和我决裂了,彼此再没有见面。 như thế này thì tôi và cô ấy chấm dứt quan hệ thôi, không gặp mặt nhau nữa.. - 五四时代的青年开始和封建主义的传统决裂。 thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
决裂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)
(判谈、关系、感情) 破裂
- 这样 她 就 和 我 决裂 了 , 彼此 再 没有 见面
- như thế này thì tôi và cô ấy chấm dứt quan hệ thôi, không gặp mặt nhau nữa.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决裂
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 这样 她 就 和 我 决裂 了 , 彼此 再 没有 见面
- như thế này thì tôi và cô ấy chấm dứt quan hệ thôi, không gặp mặt nhau nữa.
- 不要 磨叽 了 , 快点 决定 吧 !
- Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!
- 鸡块 的 大小 决定 烹饪 时间
- Kích thước của miếng gà quyết định thời gian nấu.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
裂›
Đối Lập
Phân Cách, Chia Cắt, Tách Rời
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
tan rãvỡ thành nhiều mảnh nhỏ
Vỡ, Nứt, Rạn
Giở Mặt, Giở Giọng, Trở Mặt
có một cuộc tranh cãi lớnrơi ra ngoài
Tan Rã
cắt đứt; tan vỡ; chia cắt; tách rời; rời ra; chia rẽ
Vỡ Tan, Vỡ Vụn, Nát Vụn
Phân Tách, Chia Rẽ
ly tán; chia lìa; phân tán (người trong gia đình)
Cãi Nhau
trở mặt; sứt mẻ tình cảm
chap (môi, da, v.v.)