Đọc nhanh: 四分五裂 (tứ phân ngũ liệt). Ý nghĩa là: chia năm xẻ bảy; tan rã.
四分五裂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia năm xẻ bảy; tan rã
形容分散、不完整、不团结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四分五裂
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 四分五裂
- Chia năm xẻ bảy.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 每堂 课 四十五分钟
- Mỗi buổi học kéo dài bốn mươi lăm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
分›
四›
裂›
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
năm bè bảy mảng; chia rẽ; không đoàn kết
sụp đổ; tan rã
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
những thứ lặt vặtmảnh vỡ rải rác
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
trong điều kiện tốtnguyên vẹnkhông bị hư hại
Mọi Người Đồng Tâm Hiệp Lực, Sức Mạnh Như Thành Đồng, Chí Người Vững Như Thành Đồng
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
trăm sông đổ về một biển; mọi sự vật quay về một mối; đồng lòng; cùng hướng về mục đích chung; trăm sông đổ cả ra biển