Đọc nhanh: 分割 (phân cát). Ý nghĩa là: phân cách; chia cắt; tách rời; chia nhỏ; phân rẽ, xâu xé, chia xẻ. Ví dụ : - 民主和集中这两方面,任何时候都不能分割开。 hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.
分割 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phân cách; chia cắt; tách rời; chia nhỏ; phân rẽ
把整体或有联系的东西分开
- 民主 和 集中 这 两 方面 , 任何 时候 都 不能 分割 开
- hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.
✪ 2. xâu xé
比喻侵略、压迫、剥削
✪ 3. chia xẻ
担负一部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分割
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 她 把 蛋糕 割开 分享
- Cô ấy chia bánh kem để chia sẻ.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
- 民主 和 集中 这 两 方面 , 任何 时候 都 不能 分割 开
- hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
割›
xâu xé; chia cắt (ví với sự xâm lược, áp bức, bóc lột)
Cắt Kim Loại
Vỡ, Nứt, Rạn
chặt chân tay; phanh thây (hình phạt thời xưa); phanh; banh thây
tách rời; chia cắt
chia cắt; chia sẻ; phân chiachia xẻ
Tan Rã
cắt đứt; tan vỡ; chia cắt; tách rời; rời ra; chia rẽ
Phân Tách, Chia Rẽ
ly tán; chia lìa; phân tán (người trong gia đình)
Chiếm đóng; cát cứ. ◇Minh sử 明史: Đông nam nhập Ngô; khê đỗng lâm tinh; đa vi Dao nhân bàn cứ 東南入梧; 溪洞林菁; 多為瑤人盤據 (Quảng Tây thổ ti truyện nhất 廣西土司傳一; Bình Lạc 平樂). Căn cứ; căn bổn. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: Dụng vi dĩ linh minh tri giác quy ư thức thần;
tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)
cắt cứ; cát cứ; hùng cứ