破裂 pòliè
volume volume

Từ hán việt: 【phá liệt】

Đọc nhanh: 破裂 (phá liệt). Ý nghĩa là: vỡ; nứt; rạn, rạn nứt; đổ vỡ. Ví dụ : - 玻璃窗在地震中破裂了。 Cửa kính bị nứt trong trận động đất.. - 桌子角落有个破裂的地方。 Góc bàn có một chỗ bị nứt.. - 这块石头已经破裂了。 Viên đá này đã bị nứt.

Ý Nghĩa của "破裂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

破裂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vỡ; nứt; rạn

(完整的东西) 出现裂缝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玻璃窗 bōlíchuāng zài 地震 dìzhèn zhōng 破裂 pòliè le

    - Cửa kính bị nứt trong trận động đất.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 角落 jiǎoluò 有个 yǒugè 破裂 pòliè de 地方 dìfāng

    - Góc bàn có một chỗ bị nứt.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 石头 shítou 已经 yǐjīng 破裂 pòliè le

    - Viên đá này đã bị nứt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. rạn nứt; đổ vỡ

感情、关系等因为矛盾、冲突不能再继续下去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 因为 yīnwèi 争吵 zhēngchǎo ér 破裂 pòliè

    - Tình bạn của họ bị rạn nứt vì cãi nhau.

  • volume volume

    - 关系 guānxì 破裂 pòliè hòu 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 联系 liánxì

    - Sau khi mối quan hệ đổ vỡ, họ không còn liên lạc.

  • volume volume

    - zhè duàn 感情 gǎnqíng 由于 yóuyú 误解 wùjiě ér 破裂 pòliè

    - Mối tình này bị rạn nứt vì hiểu lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 破裂

✪ 1. Chủ ngữ (水管/玻璃/瓶子/伤口) + 破裂

vật gì đó bị vỡ hoặc nứt

Ví dụ:
  • volume

    - 玻璃杯 bōlíbēi diào 地上 dìshàng 破裂 pòliè le

    - Cốc kính rơi xuống đất bị vỡ.

  • volume

    - 水管 shuǐguǎn zài 施工 shīgōng shí 破裂 pòliè

    - Ống nước bị nứt trong quá trình thi công.

  • volume

    - 瓶子 píngzi 一碰 yīpèng jiù 破裂 pòliè le

    - Chai vừa chạm là đã bị nứt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Chủ ngữ (感情/关系/家庭/合作) + 破裂

tình cảm hoặc mối quan hệ bị rạn nứt hoặc đổ vỡ

Ví dụ:
  • volume

    - 家庭 jiātíng 因为 yīnwèi 争吵 zhēngchǎo 破裂 pòliè le

    - Gia đình bị tan vỡ vì cãi nhau.

  • volume

    - 婚姻 hūnyīn 破裂 pòliè de 原因 yuányīn hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân mối quan hệ vợ chồng bị rạn nứt rất phức tạp.

  • volume

    - 谈判 tánpàn 破裂 pòliè 使 shǐ 双方 shuāngfāng 失望 shīwàng

    - Cuộc đàm phán bị đổ vỡ khiến hai bên thất vọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 破裂 với từ khác

✪ 1. 破裂 vs 分裂

Giải thích:

- "破裂" tập trung vào sự đổ vỡ, rạn nứt, nói đến sự xuất hiện của vết nứt trong toàn bộ sự vật, đồng thời cũng chỉ sự rạn nứt trong các mối quan hệ, tình cảm, đàm phán hay sự gián đoạn mà không thể tiếp tục được nữa.
- "破裂" đối tượng sử dụng thường là những thứ cụ thể như cốc, lọ, các mối quan hệ tình cảm...
- "分裂" nhấn mạnh sự tách rời của sự vật sự việc.
- "分裂" đối tượng của thường là các tổ chức, quốc gia, quần chúng, đội nhóm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破裂

  • volume volume

    - 婚姻 hūnyīn 破裂 pòliè de 原因 yuányīn hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân mối quan hệ vợ chồng bị rạn nứt rất phức tạp.

  • volume volume

    - 争吵 zhēngchǎo 导致 dǎozhì 关系 guānxì 破裂 pòliè

    - Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.

  • volume volume

    - 争吵 zhēngchǎo 造成 zàochéng 友谊 yǒuyì 破裂 pòliè

    - Cãi vã gây ra tan vỡ tình bạn.

  • volume volume

    - 棉桃 miántáo 成熟 chéngshú shí 果皮 guǒpí 破裂 pòliè

    - quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.

  • volume volume

    - 棉桃 miántáo 成熟 chéngshú shí 果皮 guǒpí 破裂 pòliè

    - Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.

  • volume volume

    - 背叛 bèipàn 使 shǐ 他们 tāmen de 关系 guānxì 破裂 pòliè

    - Sự phản bội đã làm rạn nứt mối quan hệ của họ.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 角落 jiǎoluò 有个 yǒugè 破裂 pòliè de 地方 dìfāng

    - Góc bàn có một chỗ bị nứt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 因为 yīnwèi 争吵 zhēngchǎo ér 破裂 pòliè

    - Tình bạn của họ bị rạn nứt vì cãi nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Liě , Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNYHV (一弓卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa