关联 guānlián
volume volume

Từ hán việt: 【quan liên】

Đọc nhanh: 关联 (quan liên). Ý nghĩa là: liên quan; quan hệ; liên hệ. Ví dụ : - 这件事与我无关联。 Việc này không liên quan đến tôi.. - 这些问题相互关联。 Những vấn đề này liên quan đến nhau.. - 这两个项目密切关联。 Hai dự án này liên quan chặt chẽ.

Ý Nghĩa của "关联" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

关联 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên quan; quan hệ; liên hệ

事物相互之间发生牵连和影响

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 与我无关 yǔwǒwúguān lián

    - Việc này không liên quan đến tôi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 相互 xiānghù 关联 guānlián

    - Những vấn đề này liên quan đến nhau.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 项目 xiàngmù 密切 mìqiè 关联 guānlián

    - Hai dự án này liên quan chặt chẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关联

  • volume volume

    - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • volume volume

    - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 相互 xiānghù 关联 guānlián

    - Những vấn đề này liên quan đến nhau.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 与我无关 yǔwǒwúguān lián

    - Việc này không liên quan đến tôi.

  • volume volume

    - 两码事 liǎngmǎshì méi shá 关联 guānlián

    - Hai việc đó không có liên quan gì.

  • volume volume

    - 关系 guānxì 破裂 pòliè hòu 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 联系 liánxì

    - Sau khi mối quan hệ đổ vỡ, họ không còn liên lạc.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 联络 liánluò 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Tôi sẽ liên hệ với các bộ phận liên quan.

  • volume volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 学说 xuéshuō 之间 zhījiān 没有 méiyǒu shén 关联 guānlián

    - Không có mối liên hệ nào giữa hai học thuyết này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao