Đọc nhanh: 关联 (quan liên). Ý nghĩa là: liên quan; quan hệ; liên hệ. Ví dụ : - 这件事与我无关联。 Việc này không liên quan đến tôi.. - 这些问题相互关联。 Những vấn đề này liên quan đến nhau.. - 这两个项目密切关联。 Hai dự án này liên quan chặt chẽ.
关联 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên quan; quan hệ; liên hệ
事物相互之间发生牵连和影响
- 这件 事 与我无关 联
- Việc này không liên quan đến tôi.
- 这些 问题 相互 关联
- Những vấn đề này liên quan đến nhau.
- 这 两个 项目 密切 关联
- Hai dự án này liên quan chặt chẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关联
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 这些 问题 相互 关联
- Những vấn đề này liên quan đến nhau.
- 这件 事 与我无关 联
- Việc này không liên quan đến tôi.
- 那 两码事 没 啥 关联
- Hai việc đó không có liên quan gì.
- 关系 破裂 后 , 他们 再也 没 联系
- Sau khi mối quan hệ đổ vỡ, họ không còn liên lạc.
- 我会 联络 相关 部门
- Tôi sẽ liên hệ với các bộ phận liên quan.
- 这 两种 学说 之间 没有 什 麽 关联
- Không có mối liên hệ nào giữa hai học thuyết này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
联›