Đọc nhanh: 盘据 (bàn cứ). Ý nghĩa là: Chiếm đóng; cát cứ. ◇Minh sử 明史: Đông nam nhập Ngô; khê đỗng lâm tinh; đa vi Dao nhân bàn cứ 東南入梧; 溪洞林菁; 多為瑤人盤據 (Quảng Tây thổ ti truyện nhất 廣西土司傳一; Bình Lạc 平樂). Căn cứ; căn bổn. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: Dụng vi dĩ linh minh tri giác quy ư thức thần; vô dục nhi tĩnh; vưu vi thức thần chi bàn cứ 用微以靈明知覺歸於識神; 無欲而靜; 尤為識神之盤據 (Dữ hữu nhân luận học thư 與友人論學書)..
盘据 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiếm đóng; cát cứ. ◇Minh sử 明史: Đông nam nhập Ngô; khê đỗng lâm tinh; đa vi Dao nhân bàn cứ 東南入梧; 溪洞林菁; 多為瑤人盤據 (Quảng Tây thổ ti truyện nhất 廣西土司傳一; Bình Lạc 平樂). Căn cứ; căn bổn. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: Dụng vi dĩ linh minh tri giác quy ư thức thần; vô dục nhi tĩnh; vưu vi thức thần chi bàn cứ 用微以靈明知覺歸於識神; 無欲而靜; 尤為識神之盤據 (Dữ hữu nhân luận học thư 與友人論學書).
非法占据; 霸占 (地方) 也作盘踞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘据
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
盘›