分化 fēnhuà
volume volume

Từ hán việt: 【phân hoá】

Đọc nhanh: 分化 (phân hoá). Ý nghĩa là: phân hoá; phân; tách, phân hoá; làm cho phân hoá, phân chia (tế bào). Ví dụ : - 两极分化 phân thành hai cực. - 分化瓦解 phân rã; phân hoá làm cho tan rã.. - 分化敌人 phân hoá kẻ thù

Ý Nghĩa của "分化" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

分化 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phân hoá; phân; tách

性质相同的事物变成性质不同的事物;统一的事物变成分裂的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两极分化 liǎngjífēnhuà

    - phân thành hai cực

✪ 2. phân hoá; làm cho phân hoá

使分化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分化瓦解 fēnhuàwǎjiě

    - phân rã; phân hoá làm cho tan rã.

  • volume volume

    - 分化 fēnhuà 敌人 dírén

    - phân hoá kẻ thù

✪ 3. phân chia (tế bào)

在生物个体发育的过程中,细胞向不同的方向发展,在构造和机能上,由一般变为特殊的现象,例如胚胎时期的某些细胞分化成为肌细胞,另一些细胞分化成为结缔组织

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分化

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • volume volume

    - 两极分化 liǎngjífēnhuà

    - phân hoá hai mặt đối lập.

  • volume volume

    - 两极分化 liǎngjífēnhuà

    - phân thành hai cực

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 检查 jiǎnchá 化妆品 huàzhuāngpǐn de 成分 chéngfèn

    - Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.

  • volume volume

    - 化学成分 huàxuéchéngfèn 复合 fùhé 生成 shēngchéng xīn 化合物 huàhéwù

    - Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.

  • volume volume

    - 分化 fēnhuà 敌人 dírén

    - phân hoá kẻ thù

  • volume volume

    - 受害人 shòuhàirén 拳头 quántou shàng de 微量 wēiliàng 化学分析 huàxuéfēnxī

    - Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 品种 pǐnzhǒng de 狗尾巴 gǒuwěibā 只有 zhǐyǒu 退化 tuìhuà de 部分 bùfèn

    - Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao