Đọc nhanh: 分化 (phân hoá). Ý nghĩa là: phân hoá; phân; tách, phân hoá; làm cho phân hoá, phân chia (tế bào). Ví dụ : - 两极分化 phân thành hai cực. - 分化瓦解 phân rã; phân hoá làm cho tan rã.. - 分化敌人 phân hoá kẻ thù
分化 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phân hoá; phân; tách
性质相同的事物变成性质不同的事物;统一的事物变成分裂的事物
- 两极分化
- phân thành hai cực
✪ 2. phân hoá; làm cho phân hoá
使分化
- 分化瓦解
- phân rã; phân hoá làm cho tan rã.
- 分化 敌人
- phân hoá kẻ thù
✪ 3. phân chia (tế bào)
在生物个体发育的过程中,细胞向不同的方向发展,在构造和机能上,由一般变为特殊的现象,例如胚胎时期的某些细胞分化成为肌细胞,另一些细胞分化成为结缔组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分化
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
- 两极分化
- phân thành hai cực
- 我们 要 检查 化妆品 的 成分
- Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 分化 敌人
- phân hoá kẻ thù
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 有些 品种 的 狗尾巴 只有 退化 的 部分
- Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
化›