愈合 yùhé
volume volume

Từ hán việt: 【dũ hợp】

Đọc nhanh: 愈合 (dũ hợp). Ý nghĩa là: lành; liền; kín miệng (vết thương); liền lại. Ví dụ : - 等伤口愈合了才能出院。 Đợi vết thương lành lặn mới có thể xuất viện.

Ý Nghĩa của "愈合" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

愈合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lành; liền; kín miệng (vết thương); liền lại

(伤口) 长好

Ví dụ:
  • volume volume

    - děng 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé le 才能 cáinéng 出院 chūyuàn

    - Đợi vết thương lành lặn mới có thể xuất viện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愈合

  • volume volume

    - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • volume volume

    - 肉芽 ròuyá ( 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé hòu 多长 duōzhǎng chū de ròu )

    - mầm thịt

  • volume volume

    - 刀口 dāokǒu 尚未 shàngwèi 愈合 yùhé

    - vết mổ vẫn chưa liền lại

  • volume volume

    - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời.

  • volume volume

    - de 创伤 chuāngshāng 愈合 yùhé 很快 hěnkuài

    - Vết thương của cô ấy lành lại rất nhanh.

  • volume volume

    - děng 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé le 才能 cáinéng 出院 chūyuàn

    - Đợi vết thương lành lặn mới có thể xuất viện.

  • volume volume

    - gāi 设计 shèjì 支持 zhīchí 自主 zìzhǔ 运算 yùnsuàn 愈合 yùhé 能力 nénglì

    - Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBP (人一月心)
    • Bảng mã:U+6108
    • Tần suất sử dụng:Rất cao