Đọc nhanh: 愈合 (dũ hợp). Ý nghĩa là: lành; liền; kín miệng (vết thương); liền lại. Ví dụ : - 等伤口愈合了才能出院。 Đợi vết thương lành lặn mới có thể xuất viện.
愈合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lành; liền; kín miệng (vết thương); liền lại
(伤口) 长好
- 等 伤口 愈合 了 才能 出院
- Đợi vết thương lành lặn mới có thể xuất viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愈合
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 刀口 尚未 愈合
- vết mổ vẫn chưa liền lại
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 她 的 创伤 愈合 得 很快
- Vết thương của cô ấy lành lại rất nhanh.
- 等 伤口 愈合 了 才能 出院
- Đợi vết thương lành lặn mới có thể xuất viện.
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
愈›