Đọc nhanh: 勾结 (câu kết). Ý nghĩa là: cấu kết; thông đồng; móc ngoặc; ăn cánh (làm chuyện xấu). Ví dụ : - 暗中勾结 ngấm ngầm cấu kết với nhau. - 勾结官府 quan lại cấu kết với nhau
勾结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấu kết; thông đồng; móc ngoặc; ăn cánh (làm chuyện xấu)
为了进行不正当的活动暗中互相串通、结合
- 暗中 勾结
- ngấm ngầm cấu kết với nhau
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾结
- 暗中 勾结
- ngấm ngầm cấu kết với nhau
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 警察 怀疑 银行职员 与 强盗 有 勾结
- Cảnh sát nghi ngờ nhân viên ngân hàng đã có liên kết với tên cướp.
- 他 被 发现 跟 敌人 勾结 在 一起
- Anh ta bị phát hiện câu kết với địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
结›
Kết Hợp
cấu kết; câu kết; móc ngoặc; thông đồng (ngấm ngầm làm chuyện xấu)thông lưng
thông đồng; ăn cánh với nhau; thông lưng; vào hùaxâu chuỗi; móc nối; sáp nhập
Nịnh Bợ
liên kết; nối tiếp; gắn liềnliên hợp
thông đồng; cấu kết; quyến rũ; dụ dỗ; cám dỗ (làm việc bất chính); quyến
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
cùng; cùng nhaudậpvào hùa
liên tiếp; liên tục
Dụ Dỗ, Cám Dỗ, Dụ
gạ; rủ; dụ dỗ; cám dỗ; lôi kéo; quyến rũ, thả thính; ve vãn; rủ rê
vào hùa
vào hùa