勾结 gōujié
volume volume

Từ hán việt: 【câu kết】

Đọc nhanh: 勾结 (câu kết). Ý nghĩa là: cấu kết; thông đồng; móc ngoặc; ăn cánh (làm chuyện xấu). Ví dụ : - 暗中勾结 ngấm ngầm cấu kết với nhau. - 勾结官府 quan lại cấu kết với nhau

Ý Nghĩa của "勾结" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

勾结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cấu kết; thông đồng; móc ngoặc; ăn cánh (làm chuyện xấu)

为了进行不正当的活动暗中互相串通、结合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 暗中 ànzhōng 勾结 gōujié

    - ngấm ngầm cấu kết với nhau

  • volume volume

    - 勾结 gōujié 官府 guānfǔ

    - quan lại cấu kết với nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾结

  • volume volume

    - 暗中 ànzhōng 勾结 gōujié

    - ngấm ngầm cấu kết với nhau

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zài 战场 zhànchǎng shàng 结成 jiéchéng 兄弟 xiōngdì

    - Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.

  • volume volume

    - 勾结 gōujié 官府 guānfǔ

    - quan lại cấu kết với nhau

  • volume volume

    - 裙带关系 qúndàiguānxì ( bèi 利用 lìyòng lái 相互 xiānghù 勾结 gōujié 攀援 pānyuán de 姻亲 yīnqīn 关系 guānxì )

    - quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 反正 fǎnzhèng 尽力 jìnlì le

    - Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 旧社会 jiùshèhuì 地主 dìzhǔ 有钱有势 yǒuqiányǒushì 勾结 gōujié 官府 guānfǔ 欺压 qīyā 农民 nóngmín

    - Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 怀疑 huáiyí 银行职员 yínhángzhíyuán 强盗 qiángdào yǒu 勾结 gōujié

    - Cảnh sát nghi ngờ nhân viên ngân hàng đã có liên kết với tên cướp.

  • volume volume

    - bèi 发现 fāxiàn gēn 敌人 dírén 勾结 gōujié zài 一起 yìqǐ

    - Anh ta bị phát hiện câu kết với địch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Câu , Cấu
    • Nét bút:ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PI (心戈)
    • Bảng mã:U+52FE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa