Đọc nhanh: 碎裂 (toái liệt). Ý nghĩa là: tan rã, vỡ thành nhiều mảnh nhỏ.
碎裂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tan rã
to disintegrate
✪ 2. vỡ thành nhiều mảnh nhỏ
to shatter into small pieces
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎裂
- 他 一拉 , 布裂 了
- Anh ta kéo rách toạc cả miếng vải.
- 他们 的 关系 出现 了 裂痕
- Mối quan hệ của họ đã xuất hiện vết nứt.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他 剁碎 了 大蒜
- Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 他们 的 友谊 因为 争吵 而 破裂
- Tình bạn của họ bị rạn nứt vì cãi nhau.
- 他们 又 分裂 成 两个 学派
- Họ chia thành hai học phái khác nhau.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碎›
裂›
Vỡ Tan, Vỡ Vụn, Nát Vụn
Vỡ, Nứt, Rạn
Phân Tách, Chia Rẽ
tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)
Vỡ Vụn, Vỡ Tan Tành
nứt toác; tét đột ngột; bung tét; nổ tung; toang hoang
rách nát; đổ nát; tan hoang。殘破。 山上的小廟已經破敗不堪。 ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi.
đứt từng khúc; đau lòng; đau như cắt