• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Đãi (歹) Đao (刂) Y (衣)

  • Pinyin: Liě , Liè
  • Âm hán việt: Liệt
  • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱列衣
  • Thương hiệt:MNYHV (一弓卜竹女)
  • Bảng mã:U+88C2
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 裂

  • Cách viết khác

    𧙩 𧙷 𧚲 𧛯 𧛵

Ý nghĩa của từ 裂 theo âm hán việt

裂 là gì? (Liệt). Bộ Y (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノフノフノ). Ý nghĩa là: 1. xé ra, 2. rách, Rách., Vải lụa cắt còn dư, Xé ra, cắt, rách, phá vỡ. Từ ghép với : Chia năm xẻ bảy, Núi sụp đất lở, Lạnh nẻ cả tay. Xem [liâ]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. xé ra
  • 2. rách

Từ điển Thiều Chửu

  • Xé ra. Sự gì phá hoại gọi là quyết liệt .
  • Rách.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Rẽ, chia, tách, rách, sứt mẻ, lở, vỡ, tan, nẻ

- Chia rẽ

- Sứt mẻ

- Nứt ra

- Chia năm xẻ bảy

- Núi sụp đất lở

- Lạnh nẻ cả tay. Xem [liâ].

* (đph) Nứt, hở

- Áo không cài khuy để hở ngực. Xem [liè].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vải lụa cắt còn dư
Động từ
* Xé ra, cắt, rách, phá vỡ

- “Y thường trán liệt” (Nội tắc ) Áo quần rách hở. Sử Kí

Trích: “quyết liệt” phá vỡ. Lễ Kí

* Phân tán, li tán

- “Hậu thế chi học giả, bất hạnh bất kiến thiên địa chi thuần, cổ nhân chi đại thể, thuật đạo tương vi thiên hạ liệt” , , , (Thiên hạ ) Kẻ học đời sau, chẳng may không được thấy lẽ thuần của trời đất, thể lớn của người xưa, đạo thuật sẽ bị thiên hạ làm cho li tán.

Trích: “tứ phân ngũ liệt” chia năm xẻ bảy. Trang Tử

* Chia ra

- “Đại Vương liệt Triệu chi bán dĩ lộ Tần” (Tần sách ngũ) Đại Vương chia nửa đất Triệu đem hối lộ cho nước Tần.

Trích: Chiến quốc sách

Từ ghép với 裂