Đọc nhanh: 支解 (chi giải). Ý nghĩa là: chặt chân tay; phanh thây (hình phạt thời xưa); phanh; banh thây.
支解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặt chân tay; phanh thây (hình phạt thời xưa); phanh; banh thây
古代割去四肢的酷刑现多用于比喻也作肢解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支解
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 人们 需要 彼此 支持 和 理解
- Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 确保 每 一个 人 能够 理解 , 并且 能 持续 的 支持 和 遵守
- Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
解›