Đọc nhanh: 瓦解 (ngõa giải). Ý nghĩa là: tan rã; rã, làm tan rã. Ví dụ : - 土崩瓦解。 lở đất tan rã.. - 瓦解敌人。 làm tan rã hàng ngũ địch.
瓦解 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tan rã; rã
比喻崩溃或分裂
- 土崩瓦解
- lở đất tan rã.
✪ 2. làm tan rã
使对方的力量崩溃
- 瓦解 敌人
- làm tan rã hàng ngũ địch.
So sánh, Phân biệt 瓦解 với từ khác
✪ 1. 崩溃 vs 瓦解
- "崩溃" không thể đi kèm với tân ngữ, chỉ có thể làm vị ngữ.
- "瓦解" có thể làm vị ngữ và cũng có thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓦解
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 分化瓦解
- phân rã; phân hoá làm cho tan rã.
- 瓦解 敌人
- làm tan rã hàng ngũ địch.
- 土崩瓦解
- lở đất tan rã.
- 一色 的 大 瓦房
- nhà ngói cùng một kiểu
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 这是 关系 瓦解 的 第一个 讯号 吗 ?
- Đây có phải là dấu hiệu đầu tiên cho thấy mối quan hệ đang tan vỡ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓦›
解›
Giải Thể
Phân Cách, Chia Cắt, Tách Rời
Vỡ, Nứt, Rạn
Phân Tách, Chia Rẽ
cắt đứt; tan vỡ; chia cắt; tách rời; rời ra; chia rẽ
Phân Hoá, Phân, Tách
Phân Ly, Phân Tích
ly tán; chia lìa; phân tán (người trong gia đình)
tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)
Tan Vỡ, Sụp Đổ