不相上下 bù xiāng shàngxià
volume volume

Từ hán việt: 【bất tướng thượng hạ】

Đọc nhanh: 不相上下 (bất tướng thượng hạ). Ý nghĩa là: ngang nhau; ngang tài; ngang sức; không phân cao thấp. Ví dụ : - 本领不相上下 bản lĩnh ngang nhau. - 年岁不相上下 tuổi tác bằng nhau

Ý Nghĩa của "不相上下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

不相上下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngang nhau; ngang tài; ngang sức; không phân cao thấp

分不出高低,形容程度相等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本领 běnlǐng 不相上下 bùxiāngshàngxià

    - bản lĩnh ngang nhau

  • volume volume

    - 年岁 niánsuì 不相上下 bùxiāngshàngxià

    - tuổi tác bằng nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不相上下

  • volume volume

    - 七上八下 qīshàngbāxià ( 心神不安 xīnshénbùān )

    - thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.

  • volume volume

    - 年岁 niánsuì 不相上下 bùxiāngshàngxià

    - tuổi tác bằng nhau

  • volume volume

    - 本领 běnlǐng 不相上下 bùxiāngshàngxià

    - bản lĩnh ngang nhau

  • volume volume

    - 不上不下 bùshàngbùxià

    - lưng chừng; không lên mà cũng chẳng xuống

  • volume volume

    - 不相上下 bùxiāngshàngxià

    - không kém gì nhau.

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn cóng 楼上 lóushàng 摔下去 shuāixiàqù le

    - Cô ấy không cẩn thận bị ngã cầu thang.

  • volume volume

    - 几句话 jǐjùhuà shuō 脸上 liǎnshàng 下不来 xiàbùlái

    - nói mấy câu làm nó sượng cả mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa