Đọc nhanh: 平起平坐 (bình khởi bình toạ). Ý nghĩa là: quyền thế ngang nhau; ngang vai ngang vế; địa vị ngang nhau.
平起平坐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền thế ngang nhau; ngang vai ngang vế; địa vị ngang nhau
比喻地位或权力平等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平起平坐
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 极 平常 的 事儿 , 让 他 说 起来 就 很 动听
- Câu chuyện rất tầm thường, nhưng anh ấy nói nghe rất thú vị.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
- 这些 平果 一起 花 了 50 块
- Mấy quả táo này cả thảy tốn hết 50 tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
平›
起›