Đọc nhanh: 无与伦比 (vô dữ luân bí). Ý nghĩa là: không gì sánh kịp; không gì sánh nổi; chẳng gì sánh bằng.
无与伦比 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không gì sánh kịp; không gì sánh nổi; chẳng gì sánh bằng
没有能比得上的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无与伦比
- 史 无 伦比
- chưa từng sánh kịp.
- 无与伦比
- không gì sánh bằng.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 他 踊跃 参与 了 比赛
- Anh ấy nhiệt tình tham gia cuộc thi.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 与 人 无 忤
- không gây gổ với người khác; không xích mích với ai.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
伦›
无›
比›
tuyệt vời; tuyệt trần; không gì sánh được; chi bằng
Trước Giờ Chưa Từng Có, Xưa Chưa Từng Có, Trước Nay Chưa Từng Có
thế lực nganh nhau; lực lượng tương đương
độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất
đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm
vô songvượt trội
không thể phân biệt; vô phương nhận biết