Đọc nhanh: 冰炭不相容 (băng thán bất tướng dung). Ý nghĩa là: xung khắc như nước với lửa; xung khắc như mặt trăng với mặt trời; xung khắc; kỵ nhau.
冰炭不相容 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung khắc như nước với lửa; xung khắc như mặt trăng với mặt trời; xung khắc; kỵ nhau
比喻两种对立的事物不能并存
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰炭不相容
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 不容置喙
- không được nói chen vào; đừng có chõ mõm
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
冰›
容›
炭›
相›