Đọc nhanh: 不详 (bất tường). Ý nghĩa là: không rõ; không rõ ràng; không kỹ càng; không kỹ lưỡng, không tường tận; không tỉ mỉ. Ví dụ : - 历史情况不详 tình hình lịch sử không rõ. - 言之不详 lời lẽ không tường tận. - 地址不详 địa chỉ không rõ ràng
不详 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không rõ; không rõ ràng; không kỹ càng; không kỹ lưỡng
不详细;不清楚
- 历史 情况 不详
- tình hình lịch sử không rõ
✪ 2. không tường tận; không tỉ mỉ
不细说(书信中用语)
- 言 之 不详
- lời lẽ không tường tận
- 地址 不详
- địa chỉ không rõ ràng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不详
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 言 之 不详
- lời lẽ không tường tận
- 地址 不详
- địa chỉ không rõ ràng
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 生卒 年 不详
- Năm sinh năm mất không rõ.
- 历史 情况 不详
- tình hình lịch sử không rõ
- 这份 报告 还 不 太 详细
- Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.
- 我 尚且 不 知道 详情 , 何况 你
- Tôi còn chưa biết chi tiết, huống chi là bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
详›