Đọc nhanh: 判若云泥 (phán nhược vân nê). Ý nghĩa là: một trời một vực.
判若云泥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một trời một vực
高低差别好像天上的云彩和地下的泥土的距离那样远也说判若天渊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判若云泥
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 霓 在 云端 若隐若现
- Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
- 灿若 云锦
- rực rỡ như gấm hoa
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 她 结婚 后 判若两人
- Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
判›
泥›
若›