Đọc nhanh: 分庭抗礼 (phân đình kháng lễ). Ý nghĩa là: địa vị ngang nhau; ngang vai ngang vế.
分庭抗礼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa vị ngang nhau; ngang vai ngang vế
原指宾主相见,站在庭院的两边,相对行礼现在用来比喻平起平坐,互相对立
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分庭抗礼
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 她 用 积分 兑换 了 礼品
- Cô ấy dùng điểm tích lũy để đổi quà.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 这些 礼物 要 平均 分给 他们
- Chỗ quà này phải chia đều cho họ.
- 这里 的 售货员 待客 十分 礼貌 热情
- Nhân viên bán hàng ở đây tiếp đãi khách hàng rất lễ phép, nhiệt tình.
- 她们 分担 家庭 的 日常 开支
- Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
- 婚礼 现场 布置 得 十分 浪漫 , 气氛 温馨 感人
- Địa điểm tổ chức cưới được trang trí rất lãng mạn, bầu không khí ấm áp và cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
庭›
抗›
礼›