分庭抗礼 fēntíngkànglǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phân đình kháng lễ】

Đọc nhanh: 分庭抗礼 (phân đình kháng lễ). Ý nghĩa là: địa vị ngang nhau; ngang vai ngang vế.

Ý Nghĩa của "分庭抗礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分庭抗礼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. địa vị ngang nhau; ngang vai ngang vế

原指宾主相见,站在庭院的两边,相对行礼现在用来比喻平起平坐,互相对立

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分庭抗礼

  • volume volume

    - 接待 jiēdài 他时 tāshí 始终 shǐzhōng 准确 zhǔnquè 把握 bǎwò hǎo 分寸 fēncùn 看似 kànsì 冷淡 lěngdàn què 失礼 shīlǐ

    - Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.

  • volume volume

    - yòng 积分 jīfēn 兑换 duìhuàn le 礼品 lǐpǐn

    - Cô ấy dùng điểm tích lũy để đổi quà.

  • volume volume

    - 原告 yuángào de 身分 shēnfèn 要求 yāoqiú 法庭 fǎtíng 严惩 yánchéng 被告 bèigào

    - anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 礼物 lǐwù yào 平均 píngjūn 分给 fēngěi 他们 tāmen

    - Chỗ quà này phải chia đều cho họ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 售货员 shòuhuòyuán 待客 dàikè 十分 shífēn 礼貌 lǐmào 热情 rèqíng

    - Nhân viên bán hàng ở đây tiếp đãi khách hàng rất lễ phép, nhiệt tình.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 分担 fēndān 家庭 jiātíng de 日常 rìcháng 开支 kāizhī

    - Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分担 fēndān le 家庭 jiātíng de 各种 gèzhǒng 开支 kāizhī

    - Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.

  • - 婚礼 hūnlǐ 现场 xiànchǎng 布置 bùzhì 十分 shífēn 浪漫 làngmàn 气氛 qìfēn 温馨 wēnxīn 感人 gǎnrén

    - Địa điểm tổ chức cưới được trang trí rất lãng mạn, bầu không khí ấm áp và cảm động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tìng
    • Âm hán việt: Thính , Đình
    • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
    • Bảng mã:U+5EAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Káng , Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6297
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao