Đọc nhanh: 不分轩轾 (bất phân hiên chí). Ý nghĩa là: phù hợp như nhau.
不分轩轾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phù hợp như nhau
equally matched; well-matched
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分轩轾
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 不分畛域
- không chia ranh giới
- 不分轩轾
- không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
轩›
轾›
(văn học) không phân biệt được anh cả với anh hai (thành ngữ); họ đều xuất sắc như nhaukhông có gì để lựa chọn giữa chúng
gần như ngang bằng
lực lượng ngang nhau; sức lực ngang nhau; cờ trống tương đương; ngang sức ngang tài
thế lực nganh nhau; lực lượng tương đương
đối xử bình đẳng; đối xử như nhau; được xem như nhau; xem như nhaugiàn đều
đánh đồng như nhau; xem như nhau; coi ngang hàng
Ngang Tài Ngang Sức
không phân cao thấp; sức tài ngang nhau