Đọc nhanh: 铢两悉称 (thù lưỡng tất xưng). Ý nghĩa là: kẻ tám lạng người nửa cân; bên tám lạng bên nửa cân; tương đương nhau; kẻ tám lạng, người nửa cân.
铢两悉称 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ tám lạng người nửa cân; bên tám lạng bên nửa cân; tương đương nhau; kẻ tám lạng, người nửa cân
形容两方面轻重相当或优劣相等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铢两悉称
- 他称 两套 房子
- Anh ấy sở hữu hai căn nhà.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
悉›
称›
铢›