与此同时 yǔ cǐ tóngshí
volume volume

Từ hán việt: 【dữ thử đồng thì】

Đọc nhanh: 与此同时 (dữ thử đồng thì). Ý nghĩa là: đồng thời; cùng lúc; trong khi đó. Ví dụ : - 他在学习与此同时我在做饭。 Anh ấy đang học, trong khi đó, tôi đang nấu ăn.. - 他在工作与此同时她在照顾孩子。 Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.

Ý Nghĩa của "与此同时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

与此同时 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng thời; cùng lúc; trong khi đó

跟此事同时。常用来连接并列关系的两个句子或分句

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 与此同时 yǔcǐtóngshí zài 做饭 zuòfàn

    - Anh ấy đang học, trong khi đó, tôi đang nấu ăn.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò 与此同时 yǔcǐtóngshí zài 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 与此同时

✪ 1. Mệnh đề 1, 与此同时, Mệnh đề 2

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma zài 做饭 zuòfàn 与此同时 yǔcǐtóngshí 爸爸 bàba zài 修理 xiūlǐ 车子 chēzi

    - Mẹ đang nấu ăn, cùng lúc đó, bố đang sửa xe.

  • volume

    - zài 看书 kànshū 与此同时 yǔcǐtóngshí zài tīng 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy đang đọc sách, trong khi đó, cô ấy đang nghe nhạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与此同时

  • volume volume

    - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 几乎 jīhū 同时 tóngshí 到达 dàodá

    - Họ gần như đến cùng một lúc.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 与此同时 yǔcǐtóngshí zài 做饭 zuòfàn

    - Anh ấy đang học, trong khi đó, tôi đang nấu ăn.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 做饭 zuòfàn 与此同时 yǔcǐtóngshí 爸爸 bàba zài 修理 xiūlǐ 车子 chēzi

    - Mẹ đang nấu ăn, cùng lúc đó, bố đang sửa xe.

  • volume volume

    - zài 看书 kànshū 与此同时 yǔcǐtóngshí zài tīng 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy đang đọc sách, trong khi đó, cô ấy đang nghe nhạc.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò 与此同时 yǔcǐtóngshí zài 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 他们 tāmen 同时 tóngshí 出发 chūfā

    - Hôm nay, tôi và họ cùng xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao