Đọc nhanh: 与此同时 (dữ thử đồng thì). Ý nghĩa là: đồng thời; cùng lúc; trong khi đó. Ví dụ : - 他在学习,与此同时,我在做饭。 Anh ấy đang học, trong khi đó, tôi đang nấu ăn.. - 他在工作,与此同时,她在照顾孩子。 Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.
与此同时 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng thời; cùng lúc; trong khi đó
跟此事同时。常用来连接并列关系的两个句子或分句
- 他 在 学习 , 与此同时 , 我 在 做饭
- Anh ấy đang học, trong khi đó, tôi đang nấu ăn.
- 他 在 工作 , 与此同时 , 她 在 照顾 孩子
- Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 与此同时
✪ 1. Mệnh đề 1, 与此同时, Mệnh đề 2
- 妈妈 在 做饭 , 与此同时 , 爸爸 在 修理 车子
- Mẹ đang nấu ăn, cùng lúc đó, bố đang sửa xe.
- 他 在 看书 , 与此同时 , 她 在 听 音乐
- Anh ấy đang đọc sách, trong khi đó, cô ấy đang nghe nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与此同时
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 他们 几乎 同时 到达
- Họ gần như đến cùng một lúc.
- 他 在 学习 , 与此同时 , 我 在 做饭
- Anh ấy đang học, trong khi đó, tôi đang nấu ăn.
- 妈妈 在 做饭 , 与此同时 , 爸爸 在 修理 车子
- Mẹ đang nấu ăn, cùng lúc đó, bố đang sửa xe.
- 他 在 看书 , 与此同时 , 她 在 听 音乐
- Anh ấy đang đọc sách, trong khi đó, cô ấy đang nghe nhạc.
- 他 在 工作 , 与此同时 , 她 在 照顾 孩子
- Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.
- 今天 , 我 和 他们 同时 出发
- Hôm nay, tôi và họ cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
同›
时›
此›