Đọc nhanh: 黯然失色 (ảm nhiên thất sắc). Ý nghĩa là: bị lu mờ, mất bóng, đánh mất vẻ đẹp lộng lẫy của một người.
黯然失色 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị lu mờ
to be eclipsed; to be overshadowed
✪ 2. mất bóng
to lose luster
✪ 3. đánh mất vẻ đẹp lộng lẫy của một người
to lose one's splendor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黯然失色
- 骇然 失色
- run sợ thất sắc
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 他 很 努力 , 然而 相反 , 他 却 失败 了
- Anh ấy đã làm việc chăm chỉ nhưng thay vào đó lại thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
然›
色›
黯›
thua chị kém em; không bằng anh bằng em
Ảm nhiên: trong lòng khó chịu; tâm tình suy sụp. Thất sắc: biến sắc vì kinh sợ vốn chỉ: trong lòng không thoải mái; sắc mặt khó coi thường dùng chỉ: rất chênh lệch thua chị kém em; một trời một vực bị che phủ; mất đi nhan sắc thực
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
sặc sỡ loá mắt; sáng chói; sáng loà
Ngang Tài Ngang Sức
tiền đồ xán lạn; tương lai tươi sángtráng lệ; nguy nga
rất cảm động; rất xúc động; cảm động lòng người; rung động lòng người
xanh vàng rực rỡ; lộng lẫy; vàng son lộng lẫy; nguy nga lộng lẫy; cung vàng điện ngọc
(của một ca sĩ, v.v.) xuất sắc về giọng nói và cách diễn đạt (thành ngữ)
muôn màu muôn vẻ; màu sắc đẹp đẽ phong phú; màu sắc đa dạng
tia sáng; tia sáng loé; tia lấp lánh; tia phản chiếu; loé sang; lấp lánh; làm loé sáng; phản chiếu (ánh sáng)