Đọc nhanh: 半斤八两 (bán cân bát lượng). Ý nghĩa là: bên tám lạng đàng nửa cân; như nhau; ngang ngửa; không hơn không kém (người xưa tính 1 cân là 16 lạng, nửa cân là 8 lạng); tám lạng nửa cân.
半斤八两 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên tám lạng đàng nửa cân; như nhau; ngang ngửa; không hơn không kém (người xưa tính 1 cân là 16 lạng, nửa cân là 8 lạng); tám lạng nửa cân
旧制一斤合十六两,半斤等于八两,比喻彼此一样,不相上下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半斤八两
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 两个 半月
- Hai tháng rưỡi.
- 我要 买 两斤 半 猪肉
- Tôi cần mua hai cân rưỡi thịt lợn.
- 他 的话 很 有 斤两
- lời nói của anh ấy rất có trọng lượng.
- 今天 我 买 了 两 市斤 苹果
- Hôm nay tôi mua hai cân táo.
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
八›
半›
斤›