Đọc nhanh: 不分伯仲 (bất phân bá trọng). Ý nghĩa là: (văn học) không phân biệt được anh cả với anh hai (thành ngữ); họ đều xuất sắc như nhau, không có gì để lựa chọn giữa chúng.
不分伯仲 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) không phân biệt được anh cả với anh hai (thành ngữ); họ đều xuất sắc như nhau
lit. unable to distinguish eldest brother from second brother (idiom); they are all equally excellent
✪ 2. không có gì để lựa chọn giữa chúng
nothing to choose between them
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分伯仲
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 不分畛域
- không chia ranh giới
- 不分轩轾
- không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
仲›
伯›
分›