Đọc nhanh: 并驾齐驱 (tịnh giá tề khu). Ý nghĩa là: sánh vai cùng; ngang hàng; song song tiến hành; cùng nhau tiến lên; dàn hàng tiến.
并驾齐驱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sánh vai cùng; ngang hàng; song song tiến hành; cùng nhau tiến lên; dàn hàng tiến
比喻齐头并进,不分前后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并驾齐驱
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
驱›
驾›
齐›
đi đôi với nhaucùng nhau tiến lên (thành ngữ); thực hiện các nhiệm vụ đồng thời
cùng thực hiện; song song tiến hành; không ảnh hưởng nhau; không mâu thuẫn, xung đột lẫn nhau
(văn học) dây cương với nhau và mức độ toa xe (thành ngữ); bám sát chính xác nhauchạy cổ và cổ
cánh sát bên cánh; vợ chồng thắm thiết
thế lực nganh nhau; lực lượng tương đương
Ngang Tài Ngang Sức
hai bút cùng vẽ; tiến hành đồng bộ (ví với việc hai phía cùng tiến hành)
Đồng Thời, Cùng Lúc, Trong Khi Đó
bên tám lạng đàng nửa cân; như nhau; ngang ngửa; không hơn không kém (người xưa tính 1 cân là 16 lạng, nửa cân là 8 lạng); tám lạng nửa cân
đi ngược; làm trái lại (chạy theo hướng ngược lại. Phương hướng, mục tiêu hoàn toàn trái ngược nhau)
hoàn toàn khácrất khác nhau
Nghĩ Một Đằng Làm Một Nẻo, Nói Một Đằng Làm Một Nẻo
trố mắt nhìn theo; nhìn theo trân trối
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
một sự tương phản hoàn toànhoàn toàn khác biệt