Đọc nhanh: 不打不相识 (bất đả bất tướng thức). Ý nghĩa là: đánh nhau xong mới thành bằng hữu.
不打不相识 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh nhau xong mới thành bằng hữu
谓经过交手,相互了解,能更好地结交、相处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不打不相识
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 他们 相识 不久
- Họ quen nhau chưa lâu.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
打›
相›
识›
không đánh nhau, sẽ không kết bạn (thành ngữ); trao đổi đòn đánh có thể dẫn đến tình bạn
biến chiến tranh thành tơ lụa (dùng biện pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai thứ vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa quý là các thứ lễ vật để hai nước dùng dâng tặng nhau.)
chôn cái hầmđể quên đi những khác biệt trước đây
Không đánh không quen; đánh nhau vỡ đầu mới nhận họ