Đọc nhanh: 各有千秋 (các hữu thiên thu). Ý nghĩa là: mỗi người mỗi vẻ; mỗi thứ đều có cái hay của nó; mỗi người một sở trường riêng. Ví dụ : - 这两幅作品各有千秋,谁能获奖很难预料。 Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
各有千秋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi người mỗi vẻ; mỗi thứ đều có cái hay của nó; mỗi người một sở trường riêng
各有各的存在的价值;各有所长;各有特色
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各有千秋
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 两种 方法 各有 得失
- hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
各›
有›
秋›
không phân cao thấp; sức tài ngang nhau
bên tám lạng đàng nửa cân; như nhau; ngang ngửa; không hơn không kém (người xưa tính 1 cân là 16 lạng, nửa cân là 8 lạng); tám lạng nửa cân
Ngang Tài Ngang Sức
thế lực nganh nhau; lực lượng tương đương
mỗi bên một nửa; mỗi phía một nửa; chia hai; chia đôi; bên tám lạng, người nửa cân
xuân lan thu cúc
mỗi người mỗi vẻ; mỗi người đều có sở trường riêng; mỗi người có cách riêng của mình
lực lượng ngang nhau; sức lực ngang nhau; cờ trống tương đương; ngang sức ngang tài